Vitamin K2 nguyên chất
Số CAS: 2124-57-4
Công thức phân tử: C46H64O2
Trọng lượng công thức: 649.0
Độ tinh khiết: 1000ppm; 2000ppm; 2500ppm; 10000ppm; 13000ppm; 20000 trang/phút
Mô tả
Số CAS: 2124-57-4
Công thức phân tử: C46H64O2
Cân công thức: 649.0
độ tinh khiết: 1000ppm; 2000ppm; 2500ppm; 10000ppm; 13000ppm; 20000 trang/phút
Vận chuyển: Cyclodextrin; Cellulose vi tinh thể; Tinh bột
Vẻ bề ngoài: Vitamin K2 MK7 là chất bột kết tinh màu vàng, tan trong chất béo nhưng không tan trong nước.
Chức năng: Vitamin K2 MK7 là một dạng vitamin K rất quan trọng cho việc kích hoạt các protein tham gia vào quá trình đông máu và điều hòa chuyển hóa canxi trong cơ thể. Nó cũng rất quan trọng để duy trì sức khỏe của xương và ngăn ngừa vôi hóa mạch máu.
Ứng dụng: Vitamin K2 Pure thường được sử dụng như một chất bổ sung chế độ ăn uống, thường ở dạng viên nang hoặc viên nén. Nó thường được khuyên dùng cho những người có nguy cơ thiếu vitamin K, có thể xảy ra ở những người mắc một số bệnh hoặc đang dùng một số loại thuốc. Đôi khi nó cũng được sử dụng để hỗ trợ sức khỏe xương ở phụ nữ mãn kinh và hỗ trợ sức khỏe tim mạch.
100% dạng chuyển đổi hoàn toàn: Vitamin K2 MK7 có sẵn ở nhiều dạng khác nhau, bao gồm dạng 100 phần trăm chuyển hóa hoàn toàn, là dạng tự nhiên, có hoạt tính sinh học của vitamin. Dạng này thường được ưa chuộng hơn dạng cis tổng hợp, kém ổn định hơn và kém hiệu quả hơn. Các chất bổ sung có chứa 100% dạng chuyển hóa hoàn toàn của Vitamin K2 MK7 thường được dán nhãn như vậy.
Nhìn chung, Vitamin K2 Pure là một chất dinh dưỡng quan trọng với nhiều lợi ích sức khỏe tiềm năng. Như với bất kỳ chất bổ sung nào, điều quan trọng là phải nói chuyện với nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe của bạn trước khi bắt đầu dùng Vitamin K2 MK7 để đảm bảo rằng nó an toàn và phù hợp với bạn.
bài kiểm tra |
thông số kỹ thuật |
Phương pháp |
||
Vẻ bề ngoài |
Bột màu vàng nhạt, không mùi |
Thị giác |
||
Nhận biết |
HPLC |
Pic chính trên sắc ký đồ của dung dịch thử có thời gian lưu tương tự như của dung dịch đối chiếu. |
USP Chuyên khảo |
|
TLC |
Dưới ánh sáng khả kiến và tia UV bước sóng ngắn , các vết từ Dung dịch mẫu tương ứng về màu sắc (vàng nhạt), hình dạng và giá trị RF với các Dung dịch chuẩn đó, sau khi sử dụng thuốc xịt Spray, các vết từ Dung dịch mẫu, dưới ánh sáng trắng , tương ứng về màu sắc (xanh đậm), hình dạng và giá trị RF với giá trị từ dung dịch Chuẩn. |
USP Chuyên khảo |
||
Kim loại nặng |
pb |
Nhỏ hơn hoặc bằng 3 ug/g |
USP<233> |
|
BẰNG |
Nhỏ hơn hoặc bằng 2 ug/g |
|||
Hg |
Nhỏ hơn hoặc bằng 0.1 ug/g |
|||
Đĩa CD |
Nhỏ hơn hoặc bằng 1 ug/g |
|||
tạp chất đồng phân |
cis-menaquinone-7 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 2.0 phần trăm |
Chuyên khảo USP |
|
Giới hạn vi sinh vật |
Tổng số lượng vi khuẩn |
Nhỏ hơn hoặc bằng 1000 cfu/g |
USP<61> |
|
Tổng số nấm men và nấm mốc |
Nhỏ hơn hoặc bằng 100 cfu/g |
|||
E coli |
Vắng mặt |
USP<62> |
||
vi khuẩn Salmonella |
Vắng mặt |
|||
Staphylococcus aureus |
Vắng mặt |
|||
Thành phần |
Menaquinon-7 |
Lớn hơn hoặc bằng 2000 ppm |
HPLC |
|
tạp chất |
Menaquinon-6 |
Nhỏ hơn hoặc bằng 200 ppm |
||
Mất sấy |
Ít hơn hoặc bằng 5 phần trăm |
Chuyên khảo USP |
Chú phổ biến: vitamin k2 nguyên chất, nhà sản xuất, nhà cung cấp, nhà máy sản xuất vitamin k2 nguyên chất Trung Quốc
Gửi yêu cầu
Bạn cũng có thể thích